军令状 jūnlìngzhuàng

Từ hán việt: 【quân lệnh trạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "军令状" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quân lệnh trạng). Ý nghĩa là: giấy bảo đảm thực hiện quân lệnh (trong tiểu thuyết và trong hý khúc thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 军令状 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 军令状 khi là Danh từ

giấy bảo đảm thực hiện quân lệnh (trong tiểu thuyết và trong hý khúc thời xưa)

戏曲和旧小说中所说接受军令后写的保证书,表示如不能完成任务,愿依军法受惩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军令状

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 哥哥 gēge yǒu 军人 jūnrén de 气质 qìzhì

    - Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 胶着状态 jiāozhezhuàngtài

    - trạng thái giằng co.

  • - 号令 hàolìng 三军 sānjūn

    - truyền lệnh cho ba quân.

  • - 军队 jūnduì de 号令 hàolìng

    - hiệu lệnh của quân đội.

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - 军士长 jūnshìzhǎng 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng 靠拢 kàolǒng

    - Binh sỹ trung tướng ra lệnh binh lính tiến lại gần nhau.

  • - 将军 jiāngjūn xià le 进攻 jìngōng lìng

    - Tướng quân hạ lệnh tấn công.

  • - 军中 jūnzhōng 虎将 hǔjiàng 令人钦佩 lìngrénqīnpèi

    - Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.

  • - 将军 jiāngjūn 下令 xiàlìng 部下 bùxià 攻城 gōngchéng

    - Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 作战 zuòzhàn 号令 hàolìng

    - Tướng quân ra lệnh chiến đấu.

  • - 国王 guówáng 命令 mìnglìng 将军 jiāngjūn 准备 zhǔnbèi 征伐 zhēngfá

    - Nhà vua ra lệnh tướng quân chuẩn bị chinh phạt.

  • - 将军 jiāngjūn 下达 xiàdá le 进攻 jìngōng de 命令 mìnglìng

    - Tướng quân ra lệnh tấn công.

  • - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • - 舰队 jiànduì 司令 sīlìng chéng 直升机 zhíshēngjī 视察 shìchá suǒ 指挥 zhǐhuī de 军舰 jūnjiàn

    - Thượng tá tàu chiến lên trực thăng để kiểm tra các tàu chiến mà ông đang chỉ huy.

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng shì 军人 jūnrén de 天职 tiānzhí

    - phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 军令状

Hình ảnh minh họa cho từ 军令状

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军令状 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lǐng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh , Lệnh , Lịnh
    • Nét bút:ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OINI (人戈弓戈)
    • Bảng mã:U+4EE4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao