Đọc nhanh: 保证书 (bảo chứng thư). Ý nghĩa là: giấy cam đoan; giấy bảo lãnh; tờ cam đoan, giấy bảo đảm.
Ý nghĩa của 保证书 khi là Danh từ
✪ giấy cam đoan; giấy bảo lãnh; tờ cam đoan
为了保证某件事情而写成的书面材料
✪ giấy bảo đảm
表示在一定期限内对某事负责的单据, 如修理电器的保单
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保证书
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 考试 之前 要 保证 睡眠 时间
- Trước khi thi phải đảm bảo thời gian giấc ngủ.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- 我 坚决 应战 , 保证 按时 完成 生产指标
- tôi kiên quyết chấp nhận điều kiện, bảo đảm hoàn thành chỉ tiêu sản xuất đúng thời hạn.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 我 保存 了 这 本书 的 原貌
- Tôi giữ được nguyên dạng của cuốn sách.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 老师 给 她 颁发 证书
- Giáo viên trao tặng chứng chỉ cho cô ấy.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 结婚证书
- Giấy chứng nhận kết hôn; giấy đăng ký kết hôn.
- 品质 部门 负责 保证质量
- Bộ phận chất lượng phụ trách đảm bảo chất lượng.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 想 老师 保证 , 不抄 作业 了
- Anh ấy bảo đảm với thầy giáo sẽ không chép bài nữa.
- 确切 的 保证
- bảo đảm chắc chắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保证书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
保›
证›