Đọc nhanh: 军事目标 (quân sự mục tiêu). Ý nghĩa là: Mục tiêu quân sự.
Ý nghĩa của 军事目标 khi là Danh từ
✪ Mục tiêu quân sự
军用建筑是军事设施之一。使军事上使用的军事工程建筑物和军事工程构筑物。军事工程建筑物,指供军队进行作战、训练、执勤、生活或者其他活动的建筑物。如训练场、试验场等。军事工程构筑物,指为军事需要而构筑的,一般不直接供军队进行作战、训练、执勤和生活等活动的建筑物,如地下通道、输水管道等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军事目标
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 目标 定得 鸿
- Mục tiêu được xác định rất lớn.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 军事基地
- khu vực quân sự.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 打中 目标
- bắn trúng mục tiêu
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 我用 弓箭 比 着 目标
- Tôi dùng cung tên nhắm vào mục tiêu.
- 要 达成 目标 , 你 得 有 真本事
- Để đạt được mục tiêu, bạn cần có khả năng thực sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 军事目标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 军事目标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
军›
标›
目›