冒题 mào tí

Từ hán việt: 【mạo đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冒题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạo đề). Ý nghĩa là: đối lập với | , cách viết trong đó chủ đề chính không được giới thiệu ban đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冒题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冒题 khi là Động từ

đối lập với 破題 | 破题

opposite of 破題|破题 [pò tí]

cách viết trong đó chủ đề chính không được giới thiệu ban đầu

writing style in which the main subject is not introduced initially

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冒题

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - 这题 zhètí yǒu 附加 fùjiā

    - Câu hỏi này có câu hỏi phụ.

  • - de 附件 fùjiàn yǒu 问题 wèntí

    - Phần phụ của cô ấy có vấn đề.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 他肯 tākěn 帮忙 bāngmáng 问题 wèntí

    - Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 每次 měicì 感冒 gǎnmào dōu huì 打喷嚏 dǎpēntì

    - Tôi mỗi khi bị cảm đều hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 问题 wèntí 比较 bǐjiào 啧哟 zéyō

    - Vấn đề hơi sâu sắc nhé.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - wèi 孩子 háizi de 教育 jiàoyù 问题 wèntí 发愁 fāchóu

    - Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.

  • - 冒昧 màomèi 陈辞 chéncí

    - xin mạo muội trình bày.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 冒昧 màomèi wèn 一下 yīxià 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi liều lĩnh hỏi một tý câu hỏi này.

  • - shù 冒昧 màomèi 提出 tíchū 这些 zhèxiē 问题 wèntí

    - Xin lỗi vì đã hỏi những câu hỏi này.

  • - 问题 wèntí 冒尖 màojiān 就要 jiùyào 及时 jíshí 研究 yánjiū 解决 jiějué

    - hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 治感冒 zhìgǎnmào hěn 解决问题 jiějuéwèntí

    - Loại thuốc này chữa cảm mạo rất hiệu nghiệm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 深化 shēnhuà 主题 zhǔtí

    - Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冒题

Hình ảnh minh họa cho từ 冒题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冒题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò , Mòu
    • Âm hán việt: Mạo , Mặc
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ABU (日月山)
    • Bảng mã:U+5192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao