冏牧 jiǒng mù

Từ hán việt: 【quýnh mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冏牧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quýnh mục). Ý nghĩa là: Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa, giống với | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冏牧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冏牧 khi là Danh từ

Bộ trưởng bộ hoàng tộc, ban đầu phụ trách chăn nuôi ngựa

Minister of imperial stud, originally charged with horse breeding

giống với 太僕寺卿 | 太仆寺卿

same as 太僕寺卿|太仆寺卿 [Tài pú sì qīng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冏牧

  • - 游牧民族 yóumùmínzú

    - dân tộc du mục

  • - 农林牧副渔 nónglínmùfùyú

    - nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.

  • - 农林牧副 nónglínmùfù

    - các nghề nông, lâm, chăn nuôi, nghề phụ và nghề đánh cá.

  • - 经营 jīngyíng 畜牧业 xùmùyè

    - kinh doanh nghề chăn nuôi.

  • - 牧场 mùchǎng shàng de 不断 bùduàn shòu 马蝇 mǎyíng 滋扰 zīrǎo

    - Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.

  • - 游牧部落 yóumùbùluò

    - bộ lạc du mục

  • - 游牧 yóumù 生活 shēnghuó

    - cuộc sống du mục

  • - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • - 放牧 fàngmù 羊群 yángqún

    - chăn bầy cừu; chăn bầy dê

  • - 畜牧业 xùmùyè

    - ngành chăn nuôi

  • - 畜牧业 xùmùyè

    - Ngành chăn nuôi.

  • - 畜牧业 xùmùyè 放养 fàngyǎng 家畜 jiāchù de 行业 hángyè

    - Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.

  • - 还是 háishì 那个 nàgè 装作 zhuāngzuò 王子 wángzǐ de 牧羊人 mùyángrén

    - Bạn vẫn chỉ là một người chăn cừu giả vờ là một hoàng tử.

  • - 内蒙古 nèiměnggǔ shì 一个 yígè 游牧民族 yóumùmínzú

    - Nội Mông Cổ là một dân tộc du mục.

  • - 牧民 mùmín 正饮 zhèngyǐn yáng 喝水 hēshuǐ

    - Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.

  • - 牧场 mùchǎng shàng yǒu 很多 hěnduō 绵羊 miányáng

    - Trên đồng cỏ có rất nhiều cừu.

  • - 牧民 mùmín men zài 山上 shānshàng 放羊 fàngyáng

    - Người chăn nuôi đang thả cừu trên núi.

  • - 小孩 xiǎohái 出去 chūqù 牧鸭 mùyā le

    - Đứa trẻ đi ra ngoài chăn vịt.

  • - 当地 dāngdì 居民 jūmín 大都 dàdū 牧畜 mùchù 为生 wéishēng

    - nhân dân trong vùng đa số sống bằng nghề chăn nuôi gia súc.

  • - 他教 tājiào 多样化 duōyànghuà de 课程 kèchéng 生物学 shēngwùxué 人类学 rénlèixué 畜牧学 xùmùxué

    - Ông dạy các khóa học đa dạng như sinh học, nhân chủng học và chăn nuôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冏牧

Hình ảnh minh họa cho từ 冏牧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冏牧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǒng
    • Âm hán việt: Quýnh
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BCR (月金口)
    • Bảng mã:U+518F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:ノ一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQOK (竹手人大)
    • Bảng mã:U+7267
    • Tần suất sử dụng:Cao