冈山县 gāng shān xiàn

Từ hán việt: 【cương sơn huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冈山县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương sơn huyện). Ý nghĩa là: Tỉnh Okayama ở phía tây nam của đảo chính Honshū của Nhật Bản .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冈山县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tỉnh Okayama ở phía tây nam của đảo chính Honshū của Nhật Bản 本州

Okayama prefecture in southwest of Japan's main island Honshū 本州 [Běn zhōu]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冈山县

  • - 迪亚兹 díyàzī 参议员 cānyìyuán 同意 tóngyì gěi 亚历山大 yàlìshāndà · 柯克 kēkè 施压 shīyā

    - Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 巴山蜀水 bāshānshǔshuǐ

    - Núi sông Tú Xuyên.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 大好河山 dàhǎohéshān

    - non sông tươi đẹp

  • - 那座 nàzuò shān hěn 曼长 màncháng

    - Ngọn núi đó rất cao.

  • - 山上 shānshàng yǒu 很多 hěnduō 芒草 mángcǎo

    - Trên núi có nhiều cỏ chè vè.

  • - 打算 dǎsuàn gēn 妹妹 mèimei 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Tôi dự định cùng em gái di leo núi.

  • - shā le 詹姆斯 zhānmǔsī · 鸟山 niǎoshān tōu le de 武士刀 wǔshìdāo ma

    - Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?

  • - 终老 zhōnglǎo 山林 shānlín

    - sống quãng đời còn lại trong rừng.

  • - shàng le 山冈 shāngāng

    - Anh ấy đã leo lên gò đồi.

  • - 山冈 shāngāng shàng 长满 zhǎngmǎn le 绿草 lǜcǎo

    - Trên đồi đã mọc đầy cỏ xanh.

  • - 井冈山 jǐnggāngshān shì 革命 gémìng de 摇篮 yáolán

    - Tỉnh Cương Sơn là chiếc nôi của Cách Mạng.

  • - 这座 zhèzuò shān 介于 jièyú 两县 liǎngxiàn 之间 zhījiān

    - Ngọn núi này nằm giữa hai huyện.

  • - 山东省 shāndōngshěng 一共 yīgòng yǒu 多少 duōshǎo xiàn

    - Tỉnh Sơn Đông có tổng cộng bao nhiêu huyện?

  • - 两县 liǎngxiàn 交界 jiāojiè de 地方 dìfāng 横亘 hénggèn zhe 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - nơi giáp hai huyện có mấy ngọn núi vắt ngang.

  • - 这儿 zhèér yǒu 山冈 shāngāng

    - Ở đây có rất nhiều đồi.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 下山 xiàshān le

    - Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冈山县

Hình ảnh minh họa cho từ 冈山县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冈山县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BK (月大)
    • Bảng mã:U+5188
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao