Đọc nhanh: 内在论 (nội tại luận). Ý nghĩa là: thuyết nội tại (là một trường phái của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, cho rằng tất cả mọi sự vật trên thế giới đều tồn tại phụ thuộc vào ý thức chủ quan của con người, ngoài ý thức ra thì không có bất kì sự vật nào tồn tại được. Những người theo thuyết nội tại cũng hoàn toàn là những người theo thuyết duy ngã, là những người cổ vũ tuyên truyền cho chũ nghĩa tín ngưỡng).
Ý nghĩa của 内在论 khi là Danh từ
✪ thuyết nội tại (là một trường phái của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, cho rằng tất cả mọi sự vật trên thế giới đều tồn tại phụ thuộc vào ý thức chủ quan của con người, ngoài ý thức ra thì không có bất kì sự vật nào tồn tại được. Những người theo thuyết nội tại cũng hoàn toàn là những người theo thuyết duy ngã, là những người cổ vũ tuyên truyền cho chũ nghĩa tín ngưỡng)
主 观唯心主义的一个派别认为世界上的一切事物都是存在于人的主观意识之内,意识之外不存在任何客观 事物内在论者是彻头彻尾的唯我论者,是信仰主义的公开鼓吹者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内在论
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 达 里 淖尔 ( 达里泊 , 在 内蒙古 )
- Đạt Lí Náo Nhĩ (tên hồ ở Nội Mông Cổ, Trung Quốc)
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 内在 因素
- nhân tố bên trong.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 请 在 规定 时间 之内 提交 报告
- Vui lòng nộp báo cáo trong thời gian quy định.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 免在 室内 吸烟
- Không được hút thuốc trong phòng.
- 在 辩论 中 , 他 的 言辞 尖锐
- Trong cuộc tranh luận, lời nói của anh ấy rất gay gắt.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 干 泡子 ( 在 内蒙 )
- Cán Bào Tử (ở nội Mông Cổ, Trung Quốc).
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 许多 士兵 在 内战 中 阵亡
- Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.
- 无论如何 医疗 物资 会 在 一周 内 到达
- Dù thế nào, vật tư y tế sẽ được gửi đến trong vòng một tuần.
- 我 在 学习 《 论语 》 的 内容
- Tôi đang học nội dung của "Luận ngữ."
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 内在论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 内在论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm内›
在›
论›