Đọc nhanh: 兼祧 (kiêm thiêu). Ý nghĩa là: người đàn ông thừa tự hai nhà (dưới chế độ tông pháp).
Ý nghĩa của 兼祧 khi là Động từ
✪ người đàn ông thừa tự hai nhà (dưới chế độ tông pháp)
宗法制度下一个男子兼做两房的继承人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼祧
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 德才兼备
- Tài đức vẹn toàn
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 这家 烧烤店 兼营 酒水
- Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.
- 不祧之祖
- không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.
- 继承 宗祧
- kế thừa dòng họ; nối tiếp dòng dõi
- 他 品学兼优 , 人人 称赞
- Anh ấy tài đức vẹn toàn, người người khen ngợi.
- 兼程
- đi gấp; tiến nhanh; thần tốc
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 兼祧
- người đàn ông thừa tự hai nhà.
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼祧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼祧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
祧›