Đọc nhanh: 兼旬 (kiêm tuần). Ý nghĩa là: hai mươi ngày.
Ý nghĩa của 兼旬 khi là Danh từ
✪ hai mươi ngày
两个十天;二十天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兼旬
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 八旬 老母
- bát tuần lão mẫu; mẹ già tám mươi tuổi.
- 爷爷 已经 八旬 了
- Ông đã tám mươi tuổi rồi.
- 德才兼备
- Tài đức vẹn toàn
- 两下 里 都 要 兼顾
- Hai phía này đều phải quan tâm.
- 兼任 教员
- giáo viên tạm thời.
- 兼而有之
- cùng có đủ cả
- 公私兼顾
- chú ý cả công và tư
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 他 是 我们 的 班主任 兼 语文 老师
- Thầy ấy là chủ nhiệm kiêm giáo viên ngữ văn của lớp chúng tôi.
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 我 正值 三旬
- Tôi vừa đúng ba mươi thuổi.
- 我 在 周末 兼职 服务员
- Tôi làm thêm phục vụ vào cuối tuần.
- 这家 烧烤店 兼营 酒水
- Nhà hàng đồ nướng này phục vụ cả đồ uống.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 兼旬 ( 二十天 )
- hai tuần (hai mươi ngày)
- 你 可以 当 卫生 稽查员 兼 侦探 了
- Bạn có thể có một chương trình thám tử thanh tra sức khỏe của riêng bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兼旬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兼旬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
旬›