兵油子 bīng yóu zi

Từ hán việt: 【binh du tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兵油子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (binh du tử). Ý nghĩa là: lính dày dạn; từng trải (lính lâu năm trong quân đội phản động, nhiễm thói xấu, rất ranh mãnh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兵油子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 兵油子 khi là Danh từ

lính dày dạn; từng trải (lính lâu năm trong quân đội phản động, nhiễm thói xấu, rất ranh mãnh)

指长时间呆在反动军队里,沾染了一些恶习,办事油猾的士兵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵油子

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 孙子兵法 sūnzǐbīngfǎ

    - phép dụng binh của Tôn tử / binh pháp Tôn tử

  • - 膏药 gāoyào 油子 yóuzi

    - thuốc cao

  • - 老油子 lǎoyóuzi

    - người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.

  • - yóu 点子 diǎnzi

    - vệt dầu

  • - 烟袋 yāndài 油子 yóuzi

    - bã điếu; cao điếu.

  • - 孩子 háizi 发高烧 fāgāoshāo 病得 bìngdé 很重 hěnzhòng 母亲 mǔqīn 急得 jídé 油煎火燎 yóujiānhuǒliǎo de

    - đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.

  • - 奶油 nǎiyóu 焦糖 jiāotáng 椰子 yēzi 蛋糕 dàngāo

    - Bánh creme caramel au dừa.

  • - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • - 梅子 méizi jiàng yóu gàn 梅子 méizi huò 杏子 xìngzi 做成 zuòchéng de 甜酱 tiánjiàng huò 油酥 yóusū 点心 diǎnxin xiàn

    - Mứt mơ được làm từ mơ khô hoặc quả mơ là thành phần của nước mứt ngọt hoặc nhân bánh quy dầu.

  • - gāng 下过 xiàguò 花草树木 huācǎoshùmù de 叶子 yèzi 绿得 lǜdé 油亮 yóuliàng 油亮 yóuliàng de

    - vừa tạnh mưa, hoa cỏ lá cây đều xanh biêng biếc.

  • - 裤子 kùzi yóu le 一大块 yīdàkuài

    - Cái quần bị vấy dầu một mảnh lớn.

  • - 乡亲们 xiāngqīnmen 围着 wéizhe 子弟兵 zǐdìbīng 亲亲热热 qīnqīnrèrè 问长问短 wènchángwènduǎn

    - người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.

  • - shì 老油子 lǎoyóuzi bié 靠近 kàojìn

    - Anh ta là người giảo hoạt, đừng lại gần.

  • - 桌子 zhuōzi shàng de 油漆 yóuqī 剥落 bōluò le

    - Lớp sơn trên bàn bị bong tróc rồi.

  • - 烟斗 yāndǒu le 很多 hěnduō de 油子 yóuzi

    - Trong tẩu thuốc dính đầy dầu.

  • - 瓶子 píngzi 没盖严 méigàiyán 汽油 qìyóu dōu pǎo le

    - Nút bình đậy không chặt, xăng bay hơi hết cả rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 受害者 shòuhàizhě 脖子 bózi shàng 发现 fāxiàn 亚麻 yàmá 籽油 zǐyóu 蜂蜡 fēnglà

    - Chúng tôi tìm thấy dầu hạt lanh và sáp ong trên cổ nạn nhân.

  • - de 车子 chēzi 使用 shǐyòng 高级 gāojí 汽油 qìyóu 可以 kěyǐ 增大 zēngdà 马力 mǎlì

    - Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兵油子

Hình ảnh minh họa cho từ 兵油子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵油子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao