Đọc nhanh: 兵团 (binh đoàn). Ý nghĩa là: binh đoàn (tổ chức cấp một của quân đội, gồm vài quân đoàn hoặc sư đoàn), binh đoàn (chỉ trung đoàn trở lên). Ví dụ : - 主力兵团 binh đoàn chủ lực. - 地方兵团 binh đoàn địa phương
Ý nghĩa của 兵团 khi là Danh từ
✪ binh đoàn (tổ chức cấp một của quân đội, gồm vài quân đoàn hoặc sư đoàn)
军队的一级组织,下辖几个军或师
✪ binh đoàn (chỉ trung đoàn trở lên)
泛指团以上的部队
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵团
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 士兵 屯守 在 边疆
- Lính sĩ đóng quân canh giữ ở biên cương.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 戢 兵
- thu quân.
- 陈兵
- Bày binh.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 兵役法
- luật nghĩa vụ quân sự
- 地方 兵团
- binh đoàn địa phương
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 我 军用 两个 团 的 兵力 牵制 了 敌人 的 右翼
- quân ta sử dụng hai trung đoàn kềm chế cánh phải của địch.
- 共餐 者 , 伙食团 经常 一块 用膳 的 一群 人 , 通常 指 士兵 或 水手
- Người cùng bàn ăn là một nhóm người thường xuyên ăn chung, thường được áp dụng cho binh lính hoặc thủy thủ.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兵团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兵团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
团›