兴业县 xìngyè xiàn

Từ hán việt: 【hưng nghiệp huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "兴业县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưng nghiệp huyện). Ý nghĩa là: Quận Xingye ở Yulin , Quảng Tây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 兴业县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận Xingye ở Yulin 玉林 , Quảng Tây

Xingye county in Yulin 玉林 [Yu4 lín], Guangxi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴业县

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 勒令 lèlìng 停业 tíngyè

    - ra lệnh cấm hành nghề.

  • - 兴办 xīngbàn 社会主义 shèhuìzhǔyì 新型 xīnxíng 企业 qǐyè

    - mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.

  • - 兴旺 xīngwàng de 产业 chǎnyè 促进 cùjìn le 就业 jiùyè

    - Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.

  • - 振兴 zhènxīng 工业 gōngyè

    - chấn hưng ngành công nghiệp.

  • - 千方百计 qiānfāngbǎijì 振兴 zhènxīng 渔业 yúyè 注定 zhùdìng 徒劳无功 túláowúgōng

    - Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • - 事业 shìyè 兴盛 xīngshèng

    - sự nghiệp thịnh vượng

  • - 复兴 fùxīng 农业 nóngyè

    - làm phục hưng nông nghiệp

  • - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • - 事业 shìyè 发展 fāzhǎn shì 勃兴 bóxīng

    - Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.

  • - 夕阳 xīyáng 行业 hángyè 需要 xūyào 创新 chuàngxīn 才能 cáinéng 复兴 fùxīng

    - Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 正在 zhèngzài 崛起 juéqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang nổi lên.

  • - 这个 zhègè xiàn 工农业 gōngnóngyè 总产值 zǒngchǎnzhí 十年 shínián fān le 两番 liǎngfān

    - sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.

  • - 新兴 xīnxīng de 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - thành phố công nghiệp mới ra đời.

  • - 他们 tāmen 希望 xīwàng 事业兴旺 shìyèxīngwàng

    - Họ hy vọng sự nghiệp thịnh vượng.

  • - 兴旺 xīngwàng de 商业区 shāngyèqū hěn 繁忙 fánmáng

    - Khu thương mại thịnh vượng rất sầm uất.

  • - zài 这个 zhègè 工业 gōngyè 地区 dìqū 兴起 xīngqǐ 一座 yīzuò xīn 城市 chéngshì

    - Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兴业县

Hình ảnh minh họa cho từ 兴业县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴业县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao