Đọc nhanh: 六贼 (lục tặc). Ý nghĩa là: lục tặc (sáu loại người ác làm hại thiên hạ), lục tặc; lục căn (bao gồm: sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp, lục căn là căn nguyên sinh ra phiền não).
Ý nghĩa của 六贼 khi là Danh từ
✪ lục tặc (sáu loại người ác làm hại thiên hạ)
泛指危害天下的六种恶人
✪ lục tặc; lục căn (bao gồm: sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp, lục căn là căn nguyên sinh ra phiền não)
色、声、香、味、触、法此六种为身心所攀缘的对象因为这六者是产生烦恼的根源,会劫夺一切善法,所以用贼来比 喻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六贼
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 六条 河
- Sáu dòng sông.
- 今天天气 贼 冷 啊
- Hôm nay lạnh thật đấy.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 他 的话 贼 伤人
- Lời nói của anh ấy làm tổn thương người khác.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 俄语 有 六个 格
- Tiếng Nga có sáu cách.
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 六边形 有 六个 边
- Hình lục giác có sáu cạnh.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 这 孩子 贼 可爱
- Đứa trẻ này rất dễ thương.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 六神无主
- không làm chủ được tinh thần; lúng ta lúng túng.
- 还 在 早上 六点 , 他 就 起床 了
- Mới sáu giờ sáng, anh ấy đã dậy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六贼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
贼›