Đọc nhanh: 六安斜文布 (lục an tà văn bố). Ý nghĩa là: Vải buồn 6 an.
Ý nghĩa của 六安斜文布 khi là Danh từ
✪ Vải buồn 6 an
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 六安斜文布
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 六神不安
- tinh thần bất an.
- 要 适当 地 安置 各类 文件
- Cần sắp xếp các loại văn kiện thích hợp.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 是 「 论坛报 」 的 安妮 · 史蒂文斯
- Đó là Anne Stevens từ Tribune.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 学校 布 考试 的 安排
- Trường học công bố kế hoạch thi cử.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 布置 了 六个 席位
- Đã sắp xếp sẵn sáu chỗ ngồi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 六朝 文
- văn học thời kỳ Nam Bắc triều.
- 我 担任 两班 的 语文课 , 每周 共有 十六 课时
- tôi đảm nhiệm dạy hai lớp ngữ văn, mỗi tuần có tất cả mười sáu tiết dạy.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 老师 帮助 学生 布局 作文
- Giáo viên giúp học sinh sắp xếp bố cục bài viết.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 是 玛丽 安娜 要 继承 属于 她 自己 的 文化遗产
- Đây là câu chuyện về Mariana nắm lấy di sản văn hóa của cô ấy.
- 这篇 短文 里 一共 抽换 了 十六个 字
- trong bài văn ngắn này thay thế hết 16 chữ.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
- 你 去过 六安 了 吗 ?
- Bạn đã tới Lục An chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 六安斜文布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 六安斜文布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm六›
安›
布›
文›
斜›