Đọc nhanh: 十字布 (thập tự bố). Ý nghĩa là: Vải chữ thập.
Ý nghĩa của 十字布 khi là Danh từ
✪ Vải chữ thập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十字布
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 那 堆布 十分 珍贵
- Đồng tiền bố này rất quý hiếm.
- 画十字
- vẽ chữ thập
- 十字街头
- ngã tư đầu phố.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 这 间 屋子 摆布 得 十分 雅致
- cách bài trí của căn phòng này thật trang nhã.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 红布 上 绷着 金字
- Chữ vàng đính trên vải đỏ.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 我们 的 嫌犯 用 的 是 戈登 · 布里斯托 这个 名字
- Nghi phạm của chúng tôi đang đi du lịch dưới cái tên Gordon Bristol.
- 这个 房间 布置 得 十分 温馨
- Căn phòng này được bài trí rất ấm cúng.
- 会议 主席 宣布 休会 十分钟
- Chủ tọa cuộc họp tuyên bố giải lao mười phút.
- 把 这个 字 抄写 十遍 就 能 记住 怎 麽 拼写 了
- Ghi lại chữ này mười lần, bạn sẽ nhớ cách viết chính xác của nó.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十字布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十字布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
字›
布›