Đọc nhanh: 公粮 (công lương). Ý nghĩa là: lương thực nộp thuế; lương thực nghĩa vụ; thuế nông nghiệp; thóc thuế. Ví dụ : - 交纳公粮。 giao nộp nghĩa vụ lương thực.. - 送公粮。 Gửi lương thực.. - 交公粮。 Nộp công lương.
Ý nghĩa của 公粮 khi là Danh từ
✪ lương thực nộp thuế; lương thực nghĩa vụ; thuế nông nghiệp; thóc thuế
农业生产者或农业生产单位每年缴纳给国家的作为农业税的粮食
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 送 公粮
- Gửi lương thực.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公粮
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 缴纳 公粮
- nộp công lương.
- 送 公粮
- Gửi lương thực.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 公粮 不能 忘交
- Không được quên nộp thóc thuế.
- 赶紧 去 交 公粮
- Mau đi nộp thóc thuế.
- 村里 的 青壮年 都 担任 了 站岗 、 抬 担架 、 运 公粮 等 勤务
- thanh niên trai tráng trong thôn đảm nhiệm công việc đứng gác, khuân vác, vận chuyển lương thực...
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
粮›