Đọc nhanh: 公了 (công liễu). Ý nghĩa là: đưa ra giải quyết chung; giải quyết chung.
Ý nghĩa của 公了 khi là Động từ
✪ đưa ra giải quyết chung; giải quyết chung
双方发生纠纷,通过上级或主管部门调解或判决了结 (跟'私了'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公了
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 这家 公司 提供 了 免费 的 Wi Fi
- Công ty này cung cấp Wi-Fi miễn phí.
- 他们 在 公安局 办理 了 手续
- Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 公安部门 加强 了 巡逻
- Cơ quan công an đã tăng cường tuần tra.
- 公司 陷入 了 危机
- Công ty rơi vào khủng hoảng.
- 公司 制定 了 详细 的 计划
- Công ty đã xây dựng kế hoạch chi tiết.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 这个 案件 引起 了 公众 关注
- Vụ án này đã thu hút sự chú ý của công chúng.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
公›