Đọc nhanh: 公仔面 (công tử diện). Ý nghĩa là: cũng được sử dụng như thuật ngữ cho mì ăn liền nói chung, thương hiệu mì ăn liền Hồng Kông.
Ý nghĩa của 公仔面 khi là Động từ
✪ cũng được sử dụng như thuật ngữ cho mì ăn liền nói chung
also used as term for instant noodles in general
✪ thương hiệu mì ăn liền Hồng Kông
brand of Hong Kong instant noodles
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公仔面
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 公司 面孔 焕然一新
- Công ty có diện mạo hoàn toàn mới.
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 面洽 公事
- trực tiếp bàn bạc việc công.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 公司 在 面临 经济危机
- Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.
- 公司 面临 严峻 的 处境
- Công ty đang đối mặt với tình hình nghiêm trọng.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 这些 面孔 都 是 公司 的 骨干
- Những gương mặt này đều là trụ cột của công ty.
- 面试 地点 在 公司 大厅
- Địa điểm phỏng vấn ở sảnh công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公仔面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公仔面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
公›
面›