Đọc nhanh: 八般头风 (bát ban đầu phong). Ý nghĩa là: (TCM) tám loại “gió đầu” (nhức đầu).
Ý nghĩa của 八般头风 khi là Danh từ
✪ (TCM) tám loại “gió đầu” (nhức đầu)
(TCM) eight kinds of"head wind" (headache)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八般头风
- 码头 的 风景 很 美
- Cảnh vật ở bến đò rất đẹp.
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 八月 初头
- những ngày đầu tháng 8.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 避风头
- Tránh đầu sóng ngọn gió
- 顶头 风
- ngược gió
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 避避风头
- tránh đầu ngọn gió
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 这般 风格 很 独特
- Phong cách như thế này rất độc đáo.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 孩子 们 跑 得 风般 快
- Bọn trẻ chạy nhanh như gió.
- 看 风头 办事
- xem tình thế mà hành động.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 我们 聚在一起 来场 头脑 风暴 也 未尝不可
- Nó sẽ không giết chết chúng tôi để cùng nhau và động não các ý tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八般头风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八般头风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
头›
般›
风›