八疸身面黄 bā dǎn shēn miàn huáng

Từ hán việt: 【bát đản thân diện hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八疸身面黄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát đản thân diện hoàng). Ý nghĩa là: tám loại vàng da với vàng da toàn thân và mặt (TCM).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八疸身面黄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 八疸身面黄 khi là Từ điển

tám loại vàng da với vàng da toàn thân và mặt (TCM)

eight types of jaundice with yellowing of body and face (TCM)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八疸身面黄

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.

  • - 八面玲珑 bāmiànlínglóng

    - rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng; xung quanh.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng.

  • - 身高 shēngāo zài 一米 yīmǐ 八余 bāyú

    - Chiều cao khoảng hơn một mét tám.

  • - 捷报 jiébào cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 飞过来 fēiguòlái

    - tin thắng trận từ khắp nơi bay về.

  • - 笑声 xiàoshēng cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 迸发 bèngfā 出来 chūlái

    - tiếng cười rộ lên từ tứ phía

  • - 八路军 bālùjūn 新四军 xīnsìjūn de hòu shēn shì 中国人民解放军 zhōngguórénmínjiěfàngjūn

    - quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.

  • - 面试 miànshì qián 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Trước buổi phỏng vấn, cô ấy rất lo lắng.

  • - 参观 cānguān de 人八时 rénbāshí zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 对面 duìmiàn 聚齐 jùqí

    - những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - zài 山顶 shāndǐng 远望 yuǎnwàng 下面 xiàmiàn shì 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng de 麦浪 màilàng

    - từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.

  • - 病人 bìngrén 面色 miànsè 苍黄 cānghuáng

    - sắc mặt người bệnh xanh xao

  • - 病人 bìngrén 面色 miànsè 蜡黄 làhuáng

    - sắc mặt của bệnh nhân vàng như nghệ.

  • - 生病 shēngbìng hòu 变得 biànde 面黄肌瘦 miànhuángjīshòu

    - Cô ấy mới ốm dậy trở nên xanh xao.

  • - 她量 tāliàng chū 一定量 yídìngliàng de 面粉 miànfěn 黄油 huángyóu táng 开始 kāishǐ bàn zuò 糕饼 gāobǐng

    - Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.

  • - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八疸身面黄

Hình ảnh minh họa cho từ 八疸身面黄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八疸身面黄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Dā , Da , Dǎn , Dàn
    • Âm hán việt: Đáp , Đản
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KAM (大日一)
    • Bảng mã:U+75B8
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao