Đọc nhanh: 八段锦 (bát đoạn cẩm). Ý nghĩa là: "tám mảnh gấm", một tập hợp các bài tập khí công với những lợi ích y tế giả định.
Ý nghĩa của 八段锦 khi là Danh từ
✪ "tám mảnh gấm", một tập hợp các bài tập khí công với những lợi ích y tế giả định
"eight pieces of brocade," a set of qigong exercises with assumed medical benefits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八段锦
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 我 妹妹 太 八卦 了
- Em gái tôi quá nhiều chuyện rồi.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 告一段落
- Tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
- 启蒙 阶段 要 多 学习
- Giai đoạn nhập môn cần học nhiều.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 花团锦簇
- sắc màu rực rỡ.
- 这 段 回忆 很 心酸
- Ký ức này rất đau lòng.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你 个 王八羔子
- Đồ khốn nạn!
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 四通八达
- thông suốt bốn ngã.
- 他们 有 一段 美好 的 恋爱
- Họ có một mối tình đẹp.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 繁华 地段
- đoạn đường sầm uất; khu vực sầm uất.
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 八段锦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八段锦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
段›
锦›