八字胡须 bāzì húxū

Từ hán việt: 【bát tự hồ tu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "八字胡须" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bát tự hồ tu). Ý nghĩa là: bộ ria mép giống nhân vật .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 八字胡须 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 八字胡须 khi là Danh từ

bộ ria mép giống nhân vật 八

mustache shaped like character 八

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八字胡须

  • - zài 胡说八道 húshuōbādào

    - Bạn đang nói lung tung!

  • - 稿子 gǎozi 涂改 túgǎi 乱七八糟 luànqībāzāo 很多 hěnduō dōu 看不清楚 kànbùqīngchu

    - bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.

  • - 如果 rúguǒ zuò 红烧肉 hóngshāoròu 必须 bìxū 放些 fàngxiē 八角 bājiǎo

    - Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.

  • - ō cóng 没听说过 méitīngshuōguò 这种 zhèzhǒng 胡说八道 húshuōbādào

    - Ồ, tôi chưa nghe qua loại nói năng linh tinh như thế.

  • - gěi 妈妈 māma liú le 字条 zìtiáo shuō 晚上 wǎnshang 八点 bādiǎn 回来 huílai

    - Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 胡说八道 húshuōbādào

    - Anh ấy luôn thích nói linh tinh.

  • - xiàng 保证 bǎozhèng 他们 tāmen 胡说八道 húshuōbādào

    - Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.

  • - 除了 chúle 胡说八道 húshuōbādào méi 别的 biéde 事干 shìgàn

    - Anh ta không có gì để làm ngoài việc nói những lời lung tung.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • - 这样 zhèyàng 胡说八道 húshuōbādào shì duì de 侮辱 wǔrǔ

    - Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!

  • - 花白 huābái 胡须 húxū

    - râu tóc hoa râm.

  • - 一直 yìzhí 蓄着 xùzhe 胡须 húxū

    - Anh ấy luôn để râu.

  • - yào xiě hǎo 文章 wénzhāng 还须 háixū 炼字 liànzì 炼句 liànjù

    - muốn viết văn hay, phải luyện chữ, luyện câu.

  • - de 胡须 húxū yòu hēi yòu yìng

    - Râu của anh ấy đen và cứng.

  • - de 胡须 húxū 非常 fēicháng

    - Râu của anh ấy rất rậm.

  • - 文字 wénzì 必须 bìxū zài 一定 yídìng 条件 tiáojiàn xià 加以 jiāyǐ 改革 gǎigé

    - Chữ viết phải được cải cách trong những điều kiện nhất định.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • - 喜欢 xǐhuan 男人 nánrén yǒu 胡须 húxū

    - Tôi thích đàn ông có râu.

  • - de 胡须 húxū shàng 沾满 zhānmǎn le xuě

    - Râu của anh ấy dính đầy tuyết.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu yào guā 胡须 húxū

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 八字胡须

Hình ảnh minh họa cho từ 八字胡须

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 八字胡须 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao