全能 quánnéng

Từ hán việt: 【toàn năng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全能" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn năng). Ý nghĩa là: toàn năng. Ví dụ : - 。 vận động viên toàn năng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全能 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全能 khi là Tính từ

toàn năng

在一定范围内样样都行

Ví dụ:
  • - 全能 quánnéng 运动员 yùndòngyuán

    - vận động viên toàn năng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全能

  • - 安全检查 ānquánjiǎnchá 不能 bùnéng 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ

    - Kiểm tra an ninh không thể cẩu thả.

  • - 全能 quánnéng 运动员 yùndòngyuán

    - vận động viên toàn năng.

  • - suī 竭尽全力 jiéjìnquánlì dàn 仍然 réngrán 未能 wèinéng jiāng 石头 shítou 搬起来 bānqǐlai

    - Dù anh ta đã cố gắng hết sức nhưng vẫn không thể di chuyển được viên đá đó.

  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 已经 yǐjīng ràng 民主 mínzhǔ zài 全世界 quánshìjiè 变得 biànde 可能 kěnéng

    - Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.

  • - 这种 zhèzhǒng 疾病 jíbìng 不能 bùnéng 完全 wánquán 治愈 zhìyù

    - Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.

  • - 全员 quányuán 集合 jíhé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Tất cả mọi người đều phải tập hợp, bạn cũng không được ngoại lệ.

  • - 完全 wánquán 隔离 gélí 大概 dàgài shì 可能 kěnéng de

    - cách ly hoàn toàn có lẽ là không thể.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - 最终 zuìzhōng jiù 可以 kěyǐ 完全恢复 wánquánhuīfù 活动 huódòng 能力 nénglì le

    - Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.

  • - 全都 quándōu 能够 nénggòu 隐忍 yǐnrěn 下来 xiàlai

    - tất cả đều có thể chịu đựng được.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 智能 zhìnéng 双全 shuāngquán

    - trí tuệ và năng lực song toàn

  • - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

  • - 梦娜 mèngnà zhèng 十项全能 shíxiàngquánnéng duì zài 纽约 niǔyuē

    - Mona đang ở với đội mười môn phối hợp ở thành phố New York.

  • - 可能 kěnéng 没有 méiyǒu 奥黛丽 àodàilì · 赫本 hèběn 那么 nàme yǒu 魅力 mèilì dàn 全心全意 quánxīnquányì 支持 zhīchí hǎo de 事业 shìyè

    - Tôi có thể không lôi cuốn như Audrey Hepburn, nhưng tôi luôn ủng hộ những mục đích tốt đẹp.

  • - 小孩子 xiǎoháizi 骂人 màrén shì 完全 wánquán 不能 bùnéng 接受 jiēshòu de

    - Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.

  • - jiù néng 出演 chūyǎn 一个 yígè 全国性 quánguóxìng de 广告 guǎnggào

    - Tôi sẽ nhận được một quảng cáo quốc gia.

  • - 解放 jiěfàng le de 人民 rénmín 完全 wánquán 能够 nénggòu 做出 zuòchū 前无古人 qiánwúgǔrén de 奇迹 qíjì

    - nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.

  • - 健全 jiànquán de 计划 jìhuà néng 减少 jiǎnshǎo 风险 fēngxiǎn

    - Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.

  • - 只要 zhǐyào yǒu 几个 jǐgè ài 捣乱 dǎoluàn de 学生 xuésheng jiù néng 全班 quánbān 搅乱 jiǎoluàn

    - Chỉ cần có một vài học sinh thích gây rối, thì cả lớp học cũng sẽ bị xáo trộn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全能

Hình ảnh minh họa cho từ 全能

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全能 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao