Đọc nhanh: 全能运动 (toàn năng vận động). Ý nghĩa là: vận động toàn năng. Ví dụ : - 全能运动员。 vận động viên toàn năng.
Ý nghĩa của 全能运动 khi là Danh từ
✪ vận động toàn năng
田径赛中的综合性比赛项目,要求运动员在一天或两天内把几个比赛项目按照规定的顺序比赛完毕,按各项成绩所得分数的总和判定名次男子有五项全能、十项全能两种,女子有三项全能、 五项全能两种,少年有三项全能一种
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全能运动
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 全能 运动员
- vận động viên toàn năng.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 最终 就 可以 完全恢复 活动 能力 了
- Nhưng bạn nên lấy lại khả năng vận động hoàn toàn.
- 运动 后 , 我 觉得 全身 都 很 清爽
- Sau khi tập thể dục, tôi cảm thấy toàn thân rất dễ chịu.
- 这是 所谓 的 优秀 运动员 吗 ? 连 基本 的 技能 也 做 不到
- Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 运动 真是 一箭双雕 , 既 能 锻炼身体 , 又 能 调节 精神 , 妙极了 !
- Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!
- 运动员 比赛 极 尽全力
- Các vận động viên thi đấu bằng tất cả sức lực của mình.
- 风势 已 减弱 做 帆船 运动 较为 安全 了
- Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 运动 能 提高 我们 的 生气
- Tập thể dục có thể tăng cường sinh khí.
- 他 是 全国 之 最 的 运动员
- Anh ấy là vận động viên số một toàn quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全能运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全能运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
动›
能›
运›