Đọc nhanh: 全称 (toàn xưng). Ý nghĩa là: Họ và tên. Ví dụ : - 全称是眼动脱敏重建法 Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
Ý nghĩa của 全称 khi là Danh từ
✪ Họ và tên
full name
- 全称 是 眼动 脱敏 重建法
- Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全称
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 沃尔特 · 弗里 曼等 医生 声称
- Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 凡是 善行 , 全 值得称颂
- Phàm là việc tốt đều đáng được khen ngợi.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 全称 是 眼动 脱敏 重建法
- Nó là viết tắt của Eye Movement Desensitization and Reprocessing.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全称
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全称 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
称›