Đọc nhanh: 全勤奖 (toàn cần tưởng). Ý nghĩa là: Thưởng chuyên cần.
Ý nghĩa của 全勤奖 khi là Danh từ
✪ Thưởng chuyên cần
全勤奖,是为规范人力资源管理制度,完善内部奖惩管理规定及福利制度,提高员工的工作积极性和工作效率,促进公司管理工作而设置的一项奖惩制度,比如该员工在当月21.75天无休息、请假可获得全勤奖XXX元。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全勤奖
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 全家 向 奶奶 告别
- Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 发兵 勤王
- xuất binh cứu giúp triều đình.
- 愁绪 全消
- mọi vẻ u sầu đều tan biến hết.
- 书架上 的 书 不全
- Sách trên giá không đầy đủ.
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 我 这样 做 全是 为了 顾怜 他
- tôi làm như vậy là hoàn toàn nhớ thương anh ấy.
- 这个 奖学金 的 生活费 全包 是 多少 ?
- Tất cả các chi phí sinh hoạt bao gồm của học bổng này là bao nhiêu?
- 我 获得 了 全额 奖学金
- Tôi đã nhận được học bổng toàn phần.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 这份 奖状 意味着 他 多年 的 辛勤工作 得到 了 认可
- Giải thưởng này có nghĩa là sự chăm chỉ làm việc của anh ấy trong những năm qua đã được công nhận.
- 我 也 没 说 你 全错 了 啊
- Tôi không nói bạn sai hoàn toàn nhá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全勤奖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全勤奖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
勤›
奖›