Đọc nhanh: 全名 (toàn danh). Ý nghĩa là: Tên đầy đủ. Ví dụ : - 保全名节。 giữ tròn danh tiết.. - 保全名誉 bảo toàn danh dự
Ý nghĩa của 全名 khi là Danh từ
✪ Tên đầy đủ
词 Lyricist:周仁
- 保全 名节
- giữ tròn danh tiết.
- 保全 名誉
- bảo toàn danh dự
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全名
- 石林 是 全国 著名 的 风景名胜
- Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.
- 保全 名节
- giữ tròn danh tiết.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 名震 全球
- danh tiếng toàn cầu.
- 保全 名誉
- bảo toàn danh dự
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
- 这家 茶馆 闻名 于 全国
- Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.
- 此后 不久 , 她 便 成为 一名 全国 闻名 的 流行 歌手
- Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.
- 他 的 全名是 张歹
- Tên đầy đủ của anh ấy là Trương Đãi.
- 这所 大学 闻名全国
- Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.
- 这位 老板 的 名声 响彻 全城
- Ông bầu gánh hát này nổi tiếng khắp thành phố.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 我考 了 全校 第二名
- Tôi thi được hạng nhì toàn trường.
- 全 先生 很 有名
- Ông Toàn rất nổi tiếng.
- 这个 品牌 闻名 于 全球
- Thương hiệu này nổi tiếng trên toàn cầu.
- 她 的 歌声 闻名 全校
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp trường.
- 他 的 全名是 十 俊杰
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.
- 她 的 全名是 于 小红
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.
- 她 的 全名是 鸟 小华
- Tên đầy đủ của cô ấy là Điểu Tiểu Hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
名›