全名 quán míng

Từ hán việt: 【toàn danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn danh). Ý nghĩa là: Tên đầy đủ. Ví dụ : - 。 giữ tròn danh tiết.. - bảo toàn danh dự

Từ vựng: Xuất Nhập Cảnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全名 khi là Danh từ

Tên đầy đủ

词 Lyricist:周仁

Ví dụ:
  • - 保全 bǎoquán 名节 míngjié

    - giữ tròn danh tiết.

  • - 保全 bǎoquán 名誉 míngyù

    - bảo toàn danh dự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全名

  • - 石林 shílín shì 全国 quánguó 著名 zhùmíng de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Rừng Đá là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng trong cả nước.

  • - 保全 bǎoquán 名节 míngjié

    - giữ tròn danh tiết.

  • - de 全名是 quánmíngshì 书文婷 shūwéntíng

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.

  • - 这个 zhègè bān 秩序 zhìxù luàn 成绩 chéngjì chà shì 全校 quánxiào 有名 yǒumíng de 老大难 lǎodànàn 班级 bānjí

    - lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.

  • - 名震 míngzhèn 全球 quánqiú

    - danh tiếng toàn cầu.

  • - 保全 bǎoquán 名誉 míngyù

    - bảo toàn danh dự

  • - de 全名是 quánmíngshì shí 立新 lìxīn

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn 闻名 wénmíng 全国 quánguó

    - Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 此后 cǐhòu 不久 bùjiǔ 便 biàn 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 全国 quánguó 闻名 wénmíng de 流行 liúxíng 歌手 gēshǒu

    - Không lâu sau đó, cô ấy đã trở thành một ca sĩ pop nổi tiếng trên toàn quốc.

  • - de 全名是 quánmíngshì 张歹 zhāngdǎi

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Trương Đãi.

  • - 这所 zhèsuǒ 大学 dàxué 闻名全国 wénmíngquánguó

    - Trường đại học này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 这位 zhèwèi 老板 lǎobǎn de 名声 míngshēng 响彻 xiǎngchè 全城 quánchéng

    - Ông bầu gánh hát này nổi tiếng khắp thành phố.

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 我考 wǒkǎo le 全校 quánxiào 第二名 dìèrmíng

    - Tôi thi được hạng nhì toàn trường.

  • - quán 先生 xiānsheng hěn 有名 yǒumíng

    - Ông Toàn rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 闻名 wénmíng 全球 quánqiú

    - Thương hiệu này nổi tiếng trên toàn cầu.

  • - de 歌声 gēshēng 闻名 wénmíng 全校 quánxiào

    - Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp trường.

  • - de 全名是 quánmíngshì shí 俊杰 jùnjié

    - Tên đầy đủ của anh ấy là Thập Tuấn Kiệt.

  • - de 全名是 quánmíngshì 小红 xiǎohóng

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Vu Tiểu Hồng.

  • - de 全名是 quánmíngshì niǎo 小华 xiǎohuá

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Điểu Tiểu Hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全名

Hình ảnh minh họa cho từ 全名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao