入理 rù lǐ

Từ hán việt: 【nhập lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "入理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhập lí). Ý nghĩa là: Hợp lẽ; hợp với sự lí. ◎Như: nhập tình nhập lí . Thấu hiểu giáo lí Phật giáo..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 入理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 入理 khi là Tính từ

Hợp lẽ; hợp với sự lí. ◎Như: nhập tình nhập lí 入情入理. Thấu hiểu giáo lí Phật giáo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入理

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 哥哥 gēge dāng le 经理 jīnglǐ

    - Anh trai tôi làm giám đốc.

  • - 内监 nèijiān 管理 guǎnlǐ 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Nội giám quản lý các việc trong cung đình.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 加入 jiārù le 物理学 wùlǐxué huì

    - Anh ấy đã tham gia hội vật lý.

  • - 皮肤 pífū 之见 zhījiàn 无法 wúfǎ 深入 shēnrù 理解 lǐjiě

    - Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.

  • - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • - 正在 zhèngzài 办理 bànlǐ 入学 rùxué 手续 shǒuxù

    - Anh ấy đang làm thủ tục nhập học.

  • - 办理 bànlǐ le 入学 rùxué 登记 dēngjì

    - Anh ấy đã làm xong thủ tục nhập học.

  • - 请问 qǐngwèn yào 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 登记 dēngjì ma

    - Cho hỏi bạn muốn làm thủ tục nhận phòng không?

  • - 办理 bànlǐ 入住 rùzhù 时要 shíyào 登记 dēngjì 身份证号 shēnfènzhènghào

    - Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.

  • - 入情入理 rùqíngrùlǐ

    - Hợp tình hợp lí.

  • - 入情入理 rùqíngrùlǐ 令人信服 lìngrénxìnfú

    - Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.

  • - 放入 fàngrù 料理 liàolǐ 机里 jīlǐ 选择 xuǎnzé 果蔬 guǒshū jiàn 打成 dǎchéng 菠菜 bōcài zhī

    - cho vào máy xay, chọn nút làm nước ép trái cây và rau

  • - 建议 jiànyì 纳入 nàrù 管理体系 guǎnlǐtǐxì

    - Đề xuất được đưa vào hệ thống quản lý.

  • - 信息 xìnxī 纳入 nàrù 数据库 shùjùkù 管理 guǎnlǐ

    - Thông tin được đưa vào quản lý cơ sở dữ liệu.

  • - 理想 lǐxiǎng de yuè 收入 shōurù shì 多少 duōshǎo

    - Thu nhập lí tưởng hàng tháng của bạn là bao nhiêu?

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 入理

Hình ảnh minh họa cho từ 入理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 入理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao