Đọc nhanh: 兜销 (đâu tiêu). Ý nghĩa là: chào hàng; bán rao. Ví dụ : - 兜销存货 bán rao hàng tồn kho
Ý nghĩa của 兜销 khi là Động từ
✪ chào hàng; bán rao
到处找人购买 (自己手上的货物)
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜销
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 放 兜帽 后
- Chống mui xe ở đây.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 服装 展销
- triển lãm trang phục quần áo.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 別忙 了 兜兜 转转 你 还是 我 的
- Đừng bận nữa, đi một vòng rồi em cũng là của anh thôi.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 他 努力 销除 心中 的 烦恼
- Anh ấy cố gắng loại bỏ sự phiền não trong tâm trí.
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 兜销 存货
- bán rao hàng tồn kho
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
销›