党委会 dǎngwěi huì

Từ hán việt: 【đảng uy hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "党委会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảng uy hội). Ý nghĩa là: đảng bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 党委会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 党委会 khi là Danh từ

đảng bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 党委会

  • - 环境保护 huánjìngbǎohù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban bảo vệ môi trường.

  • - 体育运动 tǐyùyùndòng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban thể dục thể thao

  • - 治丧 zhìsāng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban tổ chức tang lễ

  • - 党委书记 dǎngwěishūji 一点 yìdiǎn 架子 jiàzi dōu 没有 méiyǒu

    - thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.

  • - 伙食 huǒshí 委员会 wěiyuánhuì

    - ban ăn uống

  • - 保守党 bǎoshǒudǎng zài 上次 shàngcì 议会选举 yìhuìxuǎnjǔ zhōng cóng 工党 gōngdǎng 手里 shǒulǐ 夺得 duóde 这个 zhègè 议席 yìxí

    - Đảng Bảo thủ đã giành chiếc ghế nghị viện này từ tay Đảng Công nhân trong cuộc bầu cử hội đồng lần trước.

  • - 大会 dàhuì 听取 tīngqǔ le 常务委员会 chángwùwěiyuánhuì de 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

  • - 侨务 qiáowù 委员会 wěiyuánhuì

    - uỷ ban kiều vụ.

  • - 校务 xiàowù 委员会 wěiyuánhuì

    - ban giám hiệu; ban giám đốc

  • - 误会 wùhuì 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 委屈 wěiqū

    - Sự hiểu lầm khiến anh ấy cảm thấy rất tủi thân.

  • - 只能 zhǐnéng ràng 委屈 wěiqū 一会儿 yīhuìer le

    - Chỉ đành để làm bạn thiệt thòi một lúc rồi.

  • - 当选 dāngxuǎn wèi 本届 běnjiè 班委会 bānwěihuì 委员 wěiyuán

    - Anh ấy được bầu làm hội viên của ban cán sự lớp.

  • - 村民 cūnmín 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ ban thôn

  • - 筹备 chóubèi 委员会 wěiyuánhuì

    - Uỷ viên ban trù bị.

  • - 招生 zhāoshēng 委员会 wěiyuánhuì

    - ban tuyển sinh

  • - yǒu 朋友 péngyou shì 选举 xuǎnjǔ 委员会 wěiyuánhuì de

    - Tôi có một người bạn trong ủy ban bầu cử.

  • - zài 上届 shàngjiè 国会 guóhuì zhōng 社会党人 shèhuìdǎngrén 占优势 zhànyōushì

    - Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.

  • - 附近 fùjìn de 居民 jūmín men 一致 yízhì 赞成 zànchéng 市政 shìzhèng 委员会 wěiyuánhuì 关于 guānyú 关闭 guānbì 这座 zhèzuò xiǎo 印染厂 yìnrǎnchǎng de 决定 juédìng

    - Các cư dân trong khu vực đều đồng lòng tán thành quyết định của ủy ban thành phố về việc đóng cửa nhà máy in và nhuộm nhỏ này.

  • - 民意测验 mínyìcèyàn 表明 biǎomíng 拥护 yōnghù 社会党 shèhuìdǎng de 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.

  • - 大会 dàhuì 休会期间 xiūhuìqījiān 一切 yīqiè 事项 shìxiàng yóu 常委会 chángwěihuì 处决 chǔjué

    - giữa hai kỳ đại hội, mọi việc do ban thường trực xử lý quyết định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 党委会

Hình ảnh minh họa cho từ 党委会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 党委会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wěi
    • Âm hán việt: Uy , Uỷ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDV (竹木女)
    • Bảng mã:U+59D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao