Đọc nhanh: 光遗传学 (quang di truyền học). Ý nghĩa là: di truyền quang học.
Ý nghĩa của 光遗传学 khi là Danh từ
✪ di truyền quang học
optogenetics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光遗传学
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 光学家
- nhà quang học
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 她 遗传 了 早 白头 的 基因
- Cô ấy di truyền gen tóc bạc sớm.
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 很 遗憾 你 的 历史学 得 不怎么样
- Thật xấu hổ khi bạn không có một giáo viên lịch sử tốt hơn.
- 他 是 学校 的 传达
- Anh ấy là người truyền đạt ở trường.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 我 有 两个 酒窝 , 遗传 自我 的 爸爸
- tôi có hai lúm đồng tiền là do di truyền từ bố.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 这里 遗留 神秘 传说
- Ở đây để lại truyền thuyết thần bí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光遗传学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光遗传学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
光›
学›
遗›