Đọc nhanh: 发光背心 (phát quang bội tâm). Ý nghĩa là: Áo gile cảm quang.
Ý nghĩa của 发光背心 khi là Danh từ
✪ Áo gile cảm quang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发光背心
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 信心 愈发 弥坚
- Lòng tin càng thêm vững chắc.
- 凡是 星星 , 全 闪闪发光
- Phàm là những vì sao, đều tỏa sáng rực rỡ.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 目光 湛邃 藏 心事
- Ánh mắt sâu thẳm chứa tâm sự.
- 箭 正衷 靶心 , 百发百中
- Mũi tên trúng chính giữa tâm bia, trăm phát trăm trúng.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 发扬光大
- làm rạng rỡ truyền thống.
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
- 植物 发育 离不开 水 和 阳光
- Sự phát triển của thực vật không thể thiếu nước và ánh nắng.
- 璐 闪闪发光
- Ngọc đẹp sáng lấp lánh.
- 金锭 闪闪发光
- Thỏi vàng sáng lấp lánh.
- 这块 瑛 石 闪闪发光
- Viên đá ngọc này lấp lánh phát sáng.
- 天上 的 星 闪闪发光
- Ngôi sao trên trời sáng lấp lánh.
- 那 金缕 闪闪发光
- Sợi dây vàng đó lấp lánh phát sáng.
- 喷雾器 喷出 闪闪发光 的 雾
- Máy phun sương phun ra những bụi nước lấp lánh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发光背心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发光背心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
发›
⺗›
心›
背›