Đọc nhanh: 光头强 (quang đầu cường). Ý nghĩa là: Logger Vick (nhân vật Boonie Bears), biệt danh cho người hói.
Ý nghĩa của 光头强 khi là Danh từ
✪ Logger Vick (nhân vật Boonie Bears)
Logger Vick (Boonie Bears character)
✪ biệt danh cho người hói
nickname for bald people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光头强
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 他 剃光头 了
- Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
- 她 勉强 捺 住 心头 的 怒火
- Cô ấy cố nén cơn lửa giận trong lòng.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 光 剩个 空 信封 儿 , 里头 没有 信瓤儿
- chỉ nhận được bao thư trống thôi, bên trong không có ruột thư.
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 爷爷 的 头发 都 脱光 了
- Tóc của ông đều rụng hết rồi.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光景 一年 强如 一年
- Quang cảnh mỗi năm một tốt hơn.
- 避开 强光
- Tránh ánh sáng mạnh.
- 她 低头 避开 了 我 的 目光
- Cô ấy cúi đầu tránh ánh mắt của tôi.
- 变成 光头 选美 皇后
- Rõ ràng là một hoa hậu đầu trọc là điều tồi tệ nhất
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
- 巷 的 尽头 有光
- Cuối đường hầm có ánh sáng.
- 强光 炫得 人 眼花
- Ánh sáng chói đến mức làm người ta hoa hết mắt.
- 灯光 强烈 , 令人 目眩
- ánh đèn quá sáng, làm loá mắt.
- 强烈 的 灯光 炫人 眼目
- ánh đèn sáng loá cả mắt
- 头发 梳得 溜光
- đầu chải bóng lộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光头强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光头强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
头›
强›