Đọc nhanh: 光头子 (quang đầu tử). Ý nghĩa là: Người đầu láng bóng, chỉ ông sư (vì đầu cạo nhẵn bóng)..
Ý nghĩa của 光头子 khi là Danh từ
✪ Người đầu láng bóng, chỉ ông sư (vì đầu cạo nhẵn bóng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光头子
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 她 头胎 养 了 个 胖小子
- Cô ấy đã sinh con trai đầu lòng bụ bẫm.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 缎子 一面 光 一面 毛
- Tấm vóc này một mặt nhẵn một mặt lông.
- 他 的 目光 看向 了 妻子
- ánh mắt anh hướng về phía vợ mình.
- 这张 桌子 表面 很 光滑
- Bề mặt của cái bàn này rất mịn.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 他 剃光头 了
- Anh ấy cạo trọc đầu rồi.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 种子 需要 阳光 和 水分
- Hạt giống cần ánh sáng và nước.
- 影子 是 光线 遮挡 的 结果
- Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 他 不 习惯 戴帽子 , 一年四季 总 光着头
- anh ấy không quen đội nón, quanh năm lúc nào cũng để đầu trần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光头子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光头子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
头›
子›