Đọc nhanh: 先大母 (tiên đại mẫu). Ý nghĩa là: bà nội đã qua đời.
Ý nghĩa của 先大母 khi là Danh từ
✪ bà nội đã qua đời
deceased paternal grandmother
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 先大母
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 意大利语 是 我 的 母语
- Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 你 父母 多大 年纪 了 ?
- Ba mẹ của bạn bao nhiêu tuổi rồi?
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 大家 争先发言
- mọi người tranh nhau phát biểu trước.
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 室 先生 的 公司 很大
- Công ty của ông Thất rất lớn.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
- 大家 都还没 说话 , 他 先 开腔 了
- mọi người chưa nói câu nào thì anh ấy đã lên tiếng rồi.
- 先学 韵母 再学 声母
- Học vận mẫu trước rồi học nguyên âm.
- 大写字母 很 好看
- Chữ cái viết hoa rất đẹp.
- 这头 大 黑驴 是 母 的
- Con lừa đen to lớn này là con lừa cái.
- 大家 先该 着 准备 材料
- Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.
- 大家 先 熟悉 熟悉 彼此 的 情况
- Trước tiên hãy làm quen với hoàn cảnh của nhau.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 先大母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 先大母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm先›
大›
母›