Đọc nhanh: 充电调节器 (sung điện điệu tiết khí). Ý nghĩa là: bộ điều khiển sạc năng lượng mặt trời.
Ý nghĩa của 充电调节器 khi là Danh từ
✪ bộ điều khiển sạc năng lượng mặt trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充电调节器
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 电容 充满 一库
- Tụ điện đầy một cu-lông.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 努力 节省 电 吧
- Hãy cố gắng tiết kiệm điện.
- 调节 音量 避免 嘈杂
- Điều chỉnh âm lượng tránh gây ồn ào.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 这部 电影 情节 苍白
- Cốt truyện của bộ phim này rất nhàm chán.
- 电视 自动 地 调节 音量
- Ti vi tự động điều chỉnh âm lượng.
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 这是 一个 手机 充电器
- Đây là cục sạc của điện thoại.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充电调节器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充电调节器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
器›
电›
节›
调›