Đọc nhanh: 元史 (nguyên sử). Ý nghĩa là: Lịch sử nhà Nguyên, thứ hai mươi ba trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Tống Liên vào năm 1370 trong thời nhà Minh, 210 cuộn.
Ý nghĩa của 元史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử nhà Nguyên, thứ hai mươi ba trong số 24 bộ lịch sử triều đại 二十四史 , được biên soạn dưới thời Tống Liên vào năm 1370 trong thời nhà Minh, 210 cuộn
History of the Yuan Dynasty, twenty third of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4shísìShi3], compiled under Song Lian 宋濂 [SòngLián] in 1370 during the Ming Dynasty, 210 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 元史
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 你 肯定 是 史蒂夫
- Bạn phải là Steve.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 敦煌 历史 概况
- tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 史学家
- nhà sử học
- 开创 历史 新纪元
- mở đầu lịch sử một kỷ nguyên mới.
- 元年 是 历史 的 起点
- Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 元史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
史›