Đọc nhanh: 儒林外史 (nho lâm ngoại sử). Ý nghĩa là: Các học giả, tiểu thuyết triều đại nhà Thanh của Wu Jingzi 吳敬梓 | 吴敬梓 , một tác phẩm châm biếm mở rộng về hệ thống khảo thí của Hoàng gia.
Ý nghĩa của 儒林外史 khi là Danh từ
✪ Các học giả, tiểu thuyết triều đại nhà Thanh của Wu Jingzi 吳敬梓 | 吴敬梓 , một tác phẩm châm biếm mở rộng về hệ thống khảo thí của Hoàng gia
The Scholars, Qing dynasty novel by Wu Jingzi 吳敬梓|吴敬梓 [Wu2 Jing4 zǐ], an extended satire on the Imperial Examination system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒林外史
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儒林外史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儒林外史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儒›
史›
外›
林›