Đọc nhanh: 傲睨 (ngạo nghễ). Ý nghĩa là: coi thường, khinh khỉnh; khủng khỉnh; ngủng nghỉnh.
Ý nghĩa của 傲睨 khi là Động từ
✪ coi thường
to look down upon
✪ khinh khỉnh; khủng khỉnh; ngủng nghỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 傲睨
- 啸傲 林泉
- thảnh thơi chốn lâm tuyền.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 神态 高傲
- ra vẻ kiêu căng
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 他 说话 很 傲岸
- Anh ta nói chuyện rất cao ngạo.
- 我们 应该 杀 杀 他 的 傲气
- Chúng ta nên giảm bớt sự kiêu ngạo của anh ta.
- 傲慢不逊
- kiêu ngạo không khiêm tốn
- 态度 傲慢
- thái độ ngạo mạn.
- 我 姓傲
- Tôi họ Ngạo.
- 傲然挺立
- sừng sững kiên cường.
- 高傲自大
- tự cao tự đại
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 傲骨嶙峋
- ngông nghênh ngang ngược.
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
- 睥睨
- liếc nhìn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 傲睨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 傲睨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傲›
睨›