嗔睨 chēn nì

Từ hán việt: 【sân nghễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嗔睨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sân nghễ). Ý nghĩa là: nhìn ai đó trong cơn giận dữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嗔睨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嗔睨 khi là Động từ

nhìn ai đó trong cơn giận dữ

to look askance at sb in anger

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嗔睨

  • - 睨视 nìshì

    - liếc trông.

  • - 嗔怪 chēnguài

    - quở trách.

  • - 睥睨 pìnì

    - liếc nhìn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗔睨

Hình ảnh minh họa cho từ 嗔睨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗔睨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Chēn , Tián
    • Âm hán việt: Sân , Điền
    • Nét bút:丨フ一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJBC (口十月金)
    • Bảng mã:U+55D4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghễ
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUHXU (月山竹重山)
    • Bảng mã:U+7768
    • Tần suất sử dụng:Trung bình