Đọc nhanh: 储蓄卡 (trừ súc ca). Ý nghĩa là: thẻ ghi nợ.
Ý nghĩa của 储蓄卡 khi là Danh từ
✪ thẻ ghi nợ
debit card
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储蓄卡
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 是 诺埃尔 · 卡恩
- Đó là Noel Kahn.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 把 这张 存储卡
- Đang tải lên thẻ nhớ này
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 有奖 储蓄 当众 开奖
- mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 她 已经 储蓄 了 好几年
- Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.
- 他 每个 月 都 会 储蓄 一些 钱
- Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 枪栓 卡住 了 , 需要 修理
- Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储蓄卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储蓄卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
卡›
蓄›