负储蓄 Fù chúxù

Từ hán việt: 【phụ trừ súc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "负储蓄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ trừ súc). Ý nghĩa là: Dissaving Giảm tiết kiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 负储蓄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 负储蓄 khi là Danh từ

Dissaving Giảm tiết kiệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负储蓄

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 这场 zhèchǎng 较量 jiàoliàng le ya

    - Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.

  • - 负柱 fùzhù 沉思 chénsī

    - Cô ấy dựa cột suy nghĩ.

  • - 肩负重任 jiānfùzhòngrèn

    - Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - 活期储蓄 huóqīchǔxù

    - gởi tiết kiệm không kỳ hạn.

  • - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • - 有奖 yǒujiǎng 储蓄 chǔxù 当众 dāngzhòng 开奖 kāijiǎng

    - mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.

  • - 储蓄 chǔxù dōu 捐献 juānxiàn gěi 灾区 zāiqū le

    - Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.

  • - 活期储蓄 huóqīchǔxù 存折 cúnzhé

    - sổ tiết kiệm hiện hành.

  • - 没有 méiyǒu 储蓄 chǔxù 帐户 zhànghù

    - Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.

  • - 节约 jiéyuē 储蓄 chǔxù 以备 yǐbèi 急用 jíyòng

    - tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

  • - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 花掉 huādiào 一大笔 yīdàbǐ 储蓄 chǔxù

    - Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.

  • - 已经 yǐjīng 储蓄 chǔxù le 好几年 hǎojǐnián

    - Cô ấy đã tiết kiệm được vài năm rồi.

  • - 每个 měigè yuè dōu huì 储蓄 chǔxù 一些 yīxiē qián

    - Anh ấy để dành một ít tiền mỗi tháng.

  • - 储蓄 chǔxù duì 国家 guójiā duì 自己 zìjǐ dōu yǒu 好处 hǎochù 何乐而不为 hélèérbùwéi

    - gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?

  • - 宁肯 nìngkěn 选择 xuǎnzé 安全 ānquán 储蓄 chǔxù 计划 jìhuà ér 愿意 yuànyì mào 很大 hěndà de 风险 fēngxiǎn 获取 huòqǔ 高利率 gāolìlǜ

    - Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.

  • - 谷歌 gǔgē 上星期 shàngxīngqī 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 使命 shǐmìng 市场 shìchǎng 需要 xūyào 苹果 píngguǒ 不负众望 bùfùzhòngwàng

    - Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 负储蓄

Hình ảnh minh họa cho từ 负储蓄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负储蓄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao