Đọc nhanh: 偷闲 (thâu nhàn). Ý nghĩa là: tranh thủ thời gian; tranh thủ lúc rảnh rỗi, trốn tránh khó nhọc; ăn bơ làm biếng. Ví dụ : - 忙里偷闲 tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
Ý nghĩa của 偷闲 khi là Động từ
✪ tranh thủ thời gian; tranh thủ lúc rảnh rỗi
挤出空闲的时间
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
✪ trốn tránh khó nhọc; ăn bơ làm biếng
偷懒;闲着
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷闲
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 他 偷 我 的 书
- Anh ta trộm sách của tôi.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 他 过 着 胖 日子 , 很 悠闲
- Anh ấy sống cuộc sống thoải mái, rất nhàn hạ.
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 神态 安闲
- tinh thần thanh thản
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 她 偷 了 帕斯卡
- Cô ấy có Pascal!
- 等闲 平地 起 波澜
- bỗng dưng đất bằng nổi sóng
- 忙里偷闲
- tranh thủ thời gian nghỉ ngơi khi bận rộn
- 忙里偷闲 读书
- Tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他常 偷闲 看书
- Anh ấy thường tranh thủ thời gian rảnh đọc sách.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷闲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷闲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
闲›