Đọc nhanh: 停靠站 (đình kháo trạm). Ý nghĩa là: bến xe buýt hoặc xe điện, điểm dừng trung gian (trên tuyến tàu, máy bay, v.v.), cảng đến.
✪ bến xe buýt hoặc xe điện
bus or tram stop
✪ điểm dừng trung gian (trên tuyến tàu, máy bay, v.v.)
intermediate stop (on route of ship, plane etc)
✪ cảng đến
port of call
✪ điểm dừng chân
stopover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停靠站
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 把 船顺 过来 , 一只 一只 地 靠岸 停下
- sắp xếp thuyền theo một hướng, từng chiếc từng chiếc một đỗ sát bờ.
- 她 依靠 桌子 站 着
- Cô ấy đứng dựa vào bàn.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 汽车 靠右边 停下来
- Xe hơi dừng lại sát bên phải.
- 我们 在 加油站 停下来 , 因 我们 需要 加油
- Chúng tôi dừng lại ở trạm xăng dầu vì chúng tôi cần đổ xăng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停靠站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停靠站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
站›
靠›