Đọc nhanh: 储备粮 (trừ bị lương). Ý nghĩa là: dự trữ ngũ cốc.
Ý nghĩa của 储备粮 khi là Động từ
✪ dự trữ ngũ cốc
grain reserves
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储备粮
- 粮食 储存 在 仓库
- Lương thực được cất trữ trong kho.
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 外汇储备 很 重要
- Dự trữ ngoại tệ rất quan trọng.
- 这些 是 冬天 的 储备
- Đây là đồ dự trữ cho mùa đông.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 储备 足够 的 粮
- Dự trữ đủ lương thực.
- 储备 的 水 已经 不多 了
- Nước dự trữ đã không còn nhiều.
- 我们 储备 了 足够 的 药品
- Chúng ta đã dự trữ đủ thuốc.
- 节约 储蓄 , 以备 急用
- tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.
- 能源 储备 目前 优足
- Dự trữ năng lượng hiện tại đầy đủ.
- 他们 储备 了 很多 水
- Họ đã dự trữ nhiều nước.
- 羊 的 食 储备 足够 了
- Thức ăn của dê đã dự trữ đủ.
- 我们 需要 更 多 储备
- Chúng ta cần nhiều đồ dự trữ hơn.
- 我们 需要 储备 食物
- Chúng ta cần dự trữ thực phẩm.
- 他们 储备 了 大量 粮食
- Họ đã dự trữ nhiều lương thực.
- 储存 粮食 要 注意 防潮
- dự trữ lương thực phải chú ý chống ẩm.
- 缶 常用 于 储存 粮食 和 水
- Cái vò thường được dùng để trữ lương thực và nước.
- 他 拥有 一定 的 知识 储备
- Anh ta có một vốn kiến thức nhất định.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 储备粮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储备粮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm储›
备›
粮›