Đọc nhanh: 停水 (đình thuỷ). Ý nghĩa là: Nước đọng; nước tù hãm. Vì tật bệnh làm cho nước ứ đọng trong cơ thể. Ngưng cung cấp nước. ◎Như: minh nhật đại tu thủy quản; toàn thiên đình thủy 明日大修水管; 全天停水 ngày mai sửa chữa ống dẫn nước; cả ngày ngưng cung cấp nước..
Ý nghĩa của 停水 khi là Danh từ
✪ Nước đọng; nước tù hãm. Vì tật bệnh làm cho nước ứ đọng trong cơ thể. Ngưng cung cấp nước. ◎Như: minh nhật đại tu thủy quản; toàn thiên đình thủy 明日大修水管; 全天停水 ngày mai sửa chữa ống dẫn nước; cả ngày ngưng cung cấp nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停水
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 管道 泄漏 导致 停水
- Rò rỉ ống dẫn làm ngưng cấp nước.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
- 她 的 泪水 不停 地流
- Nước mắt của cô ấy không ngừng rơi.
- 水位 不停 往落 降
- Mực nước giảm xuống không ngừng .
- 施工 因为 雨水 停顿 了
- Công trình đã bị tạm dừng vì mưa.
- 水银 温度计 停留 在 摄氏 35 度 左右
- Thermometer nhiệt kế thủy ngân dừng lại ở khoảng 35 độ Celsius.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
水›