Đọc nhanh: 做面膜 (tố diện mô). Ý nghĩa là: Đắp mặt nạ.
Ý nghĩa của 做面膜 khi là Động từ
✪ Đắp mặt nạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做面膜
- 姐连 做爱 都 不 面对面 做好 吗
- Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?
- 这个 面子 适合 做 糕点
- Bột này phù hợp để làm bánh.
- 他 在 搓 面团 做 饺子皮
- Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 她 做 的 面条 非常 面
- Mì cô ấy làm rất mềm.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 这 款 面膜 有 美容 效果
- Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.
- 纸浆 表面 结成 薄膜
- trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.
- 这个 面膜 里 含有 椰油
- Mặt nạ này chứa dầu dừa.
- 你 应该 常 使用 这种 面膜
- Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 男人 、 女人 都 可以 用 面膜
- Cả nam và nữ đều có thể dùng mặt nạ.
- 你 用 过 这个 牌子 的 面膜 吗 ?
- Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 这种 颗粒 适合 做 面包
- Loại hạt này phù hợp để làm bánh mì.
- 尜 汤 ( 用 玉米面 等 做 的 食品 )
- canh bột bắp hình cái cá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做面膜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做面膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
膜›
面›