做面膜 zuò miànmó

Từ hán việt: 【tố diện mô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "做面膜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố diện mô). Ý nghĩa là: Đắp mặt nạ.

Từ vựng: Chuyên Ngành Spa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 做面膜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 做面膜 khi là Động từ

Đắp mặt nạ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做面膜

  • - 姐连 jiělián 做爱 zuòài dōu 面对面 miànduìmiàn 做好 zuòhǎo ma

    - Chị ấy thậm chí cả khi làm tình cũng không muốn làm trực tiếp mặt đối mặt à?

  • - 这个 zhègè 面子 miànzi 适合 shìhé zuò 糕点 gāodiǎn

    - Bột này phù hợp để làm bánh.

  • - zài cuō 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Anh ấy đang nhào bột làm vỏ bánh.

  • - 面粉 miànfěn zuò 蛋糕 dàngāo

    - Tôi trộn bột mì làm bánh.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - 绷紧 bēngjǐn de 薄膜 báomó 状物 zhuàngwù 挤压 jǐyā hěn jǐn de 平板 píngbǎn huò 薄膜 báomó 鼓面 gǔmiàn

    - Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.

  • - zuò de 面条 miàntiáo 非常 fēicháng miàn

    - Mì cô ấy làm rất mềm.

  • - cuō 面团 miàntuán zuò le 面包 miànbāo

    - Cô ấy nhào bột làm bánh mì.

  • - 她量 tāliàng chū 一定量 yídìngliàng de 面粉 miànfěn 黄油 huángyóu táng 开始 kāishǐ bàn zuò 糕饼 gāobǐng

    - Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.

  • - zhè kuǎn 面膜 miànmó yǒu 美容 měiróng 效果 xiàoguǒ

    - Loại mặt nạ này có tác dụng làm đẹp.

  • - 纸浆 zhǐjiāng 表面 biǎomiàn 结成 jiéchéng 薄膜 báomó

    - trên bề mặt lớp bột giấy kết thành lớp màng mỏng.

  • - 这个 zhègè 面膜 miànmó 含有 hányǒu 椰油 yēyóu

    - Mặt nạ này chứa dầu dừa.

  • - 应该 yīnggāi cháng 使用 shǐyòng 这种 zhèzhǒng 面膜 miànmó

    - Bạn nên sử dụng mặt nạ này thường xuyên.

  • - 这种 zhèzhǒng 面膜 miànmó 适合 shìhé 油性 yóuxìng 肤质 fūzhì

    - Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.

  • - 男人 nánrén 女人 nǚrén dōu 可以 kěyǐ yòng 面膜 miànmó

    - Cả nam và nữ đều có thể dùng mặt nạ.

  • - yòng guò 这个 zhègè 牌子 páizi de 面膜 miànmó ma

    - Bạn đã từng sử dụng loại mặt nạ này chưa?

  • - 用作 yòngzuò zuò 暗疮 ànchuāng 面膜 miànmó 磨砂膏 móshāgāo 去死皮 qùsǐpí

    - Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết

  • - 用手 yòngshǒu 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.

  • - 这种 zhèzhǒng 颗粒 kēlì 适合 shìhé zuò 面包 miànbāo

    - Loại hạt này phù hợp để làm bánh mì.

  • - tāng ( yòng 玉米面 yùmǐmiàn děng zuò de 食品 shípǐn )

    - canh bột bắp hình cái cá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 做面膜

Hình ảnh minh họa cho từ 做面膜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做面膜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: , Mạc
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTAK (月廿日大)
    • Bảng mã:U+819C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao