Đọc nhanh: 护肤 (hộ phu). Ý nghĩa là: Dưỡng da.
Ý nghĩa của 护肤 khi là Động từ
✪ Dưỡng da
护肤:护肤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护肤
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 皮肤 被 灼痛 了
- Da bị bỏng đau rát.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 你 相信 他们 让 斯 戴 芬妮 得 皮肤癌 吗 ?
- Bạn có thể tin rằng họ đã cho Stephanie ung thư da?
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 防晒霜 可以 保护 皮肤
- Kem chống nắng có thể bảo vệ da.
- 这种 护肤品 含有 植物 脑
- Sản phẩm dưỡng da này có tinh chất thực vật.
- 皮肤 是 身体 的 保护层
- Da là lớp bảo vệ của cơ thể.
- 卸妆 是 护肤 的 第一步
- Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.
- 肌肤 需要 好好 护理
- Da cần được chăm sóc kỹ lưỡng.
- 我们 应该 保护 这些 历史 遗产
- Chúng ta nên bảo vệ những di sản lịch sử này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 护肤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 护肤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm护›
肤›