Đọc nhanh: 修眉 (tu mi). Ý nghĩa là: Tỉa lông mày.
Ý nghĩa của 修眉 khi là Động từ
✪ Tỉa lông mày
修眉是人们为了使面部更好看,更清爽,所采取的一种行为。通常需要借助修眉刀,眉钳等工具来对眉毛进行打理。修眉即是对眉毛的造型、形状、轮廓、线条进行人工的修整。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修眉
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修眉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修眉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
眉›