Đọc nhanh: 动宾短语 (động tân đoản ngữ). Ý nghĩa là: đoản ngữ động tân.
Ý nghĩa của 动宾短语 khi là Danh từ
✪ đoản ngữ động tân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动宾短语
- 他 爸爸 会 说 菲律宾语
- Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 直接 宾语
- tân ngữ trực tiếp
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 间接 宾语
- tân ngữ gián tiếp
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 啤酒肚 运动 短裤 男
- Quần Short Tập Gym Bụng Bia?
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他 的 言语 很 动人
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
- 谓语 通常 是 动词 或 动词 短语
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ.
- 我 因为 丈夫 的 工作调动 来 了 菲律宾
- tôi đến Philippines vì chồng tôi chuyển công tác.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 这个 句子 的 谓语 是 动词
- Vị ngữ của câu này là động từ.
- 汉语 里 我 吃饭 属于 主 动态
- Trong tiếng Hán, "Tôi ăn cơm" thuộc hình thái chủ động.
- 他 的 词语 让 我 感动
- Lời nói của anh ấy làm tôi cảm động.
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
- 她 的 话语 让 我 深受感动
- Những lời nói của cô ấy khiến tôi xúc động.
- 他 那 火热 的 话语 感动 了 在场 的 每 一个 人
- lời nói đầy nhiệt huyết của anh ấy làm cảm động từng người có mặt.
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 动宾短语
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 动宾短语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
宾›
短›
语›